Học tiếng Nhật

Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Viết như thế nào?

Đất nước Nhật Bản không còn xa lạ gì với các bạn trẻ Việt Nam thông qua các bộ truyện tranh rất phổ biến, thêm vào đó tên tiếng Nhật nghe cũng khá hay nên có rất nhiều người Việt chọn cho mình những biệt danh hoặc nghệ danh có các từ tiếng Nhật để tạo sự khác biệt và ý nghĩa.

Dưới đây sẽ là bài viết về: Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Hãy cùng Duhocnhat.org.vn khám phá nhé!

Cách xác định tên tiếng Nhật của bạn

Hiện tại có 3 cách để bạn biết được tên theo tiếng Nhật của mình là gì. Cùng thử xem 3 cách này nhé.

ten-tieng-nhat-cua-ban-la-gi

Cách 1: Tìm chữ Kanji tương ứng và chuyển tên theo cách đọc thuần Nhật (kun’yomi) hoặc Hán Nhật (on’yomi)

Bạn tiến hành tìm chữ Kanji tương ứng với tên của mình. Và sau đó chuyển tên theo cách đọc thuần Nhật. Hoặc cũng có thể đọc theo Hán Nhật.

Ví dụ:

  • Anh Tuấn 英俊 => 英俊 => Hidetoshi
  • Mỹ Linh 美鈴 => 美鈴 => Misuzu
  • Linh 鈴 => 鈴 => Suzu
  • Chính Nghĩa 正義 => 正義 => Masayoshi
  • Chính 正 => 正 => Masa
  • Thông 聡 => 聡 => Satoshi
  • Mẫn 敏 => 敏 => Satoshi
  • Dũng 勇 => 勇 => Yuu
  • Tuấn 俊 => 俊 => Shun
  • Nam 南 => 南 => Minami
  • Đông 東 => 東 => Higashi
  • Trường 長 => 長 => Naga
  • Chiến 戦 => 戦 => Ikusa
  • Nghĩa 義 => 義 => Isa
  • Bình 平 => 平 => Hira
  • Công 公 => 公 => Isao
  • Huân 勲 => 勲 => Isao
  • Thanh 清 => 清 => Kiyoshi
  • Khiết 潔 => 潔 => Kiyoshi
  • Hùng 雄 => 雄 => Yuu
  • Thắng 勝 => 勝 => Shou
  • Thăng 昇 => 昇 => Noboru / Shou
  • Khang 康 => 康 => Kou
  • Quang 光 => 光 => Hikaru
  • Quảng 広 => 広 => Hiro
  • Cường 強 => 強 => Tsuyoshi
  • Hòa 和 => 和 => Kazu
  • Vinh 栄 => 栄 => Sakae
  • Vũ 武 => 武 => Takeshi
  • Nghị 毅 => 毅 => Takeshi
  • Long 隆 => 隆 => Takashi
  • Hiếu 孝 => 孝 => Takashi
  • Kính 敬 => 敬 => Takashi
  • Quý 貴 => 貴 => Takashi
  • Sơn 山 => 山 => Takashi
  • An Phú 安富 => 安富 => Yasutomi
  • Hương 香 => 香 => Kaori
  • Hạnh 幸 => 幸 => Sachi
  • Thu 秋 => 秋 => Aki (=> Akiko)
  • Thu Thủy 秋水 => 秋水 => Akimizu
  • Hoa 花 => 花 => Hana (=> Hanako)
  • Mỹ Hương 美香 => 美香 => Mika
  • Kim Anh 金英 => 金英 => Kanae
  • Ái 愛 => 愛 => Ai
  • Duyên 縁 => 縁 => ゆかり, Yukari
  • Tuyền 泉 => 泉 => 泉、伊豆見、泉美、泉水 Izumi
  • Một số tên ca sỹ:
  • Tâm Đoan => 心端 => Kokorobata
  • Thanh Tuyền => 清泉 => Sumii
  • Hương Thủy => 香水 => Kana
  • Thủy Tiên => 水仙 => Minori

ten-tieng-nhat-cua-ban-la-gi-1

Cách 2: Chuyển ý nghĩa qua ý nghĩa tương ứng tên trong tiếng Nhật

Một số tên tiếng Việt có chữ kanji nhưng không chuyển ra cách đọc hợp lý được thì chúng ta sẽ chuyển sang tên tiếng Nhật theo ý nghĩa của chúng.

  • Phương (hương thơm ngát) 芳=> 美香 Mika (mỹ hương)
  • Thanh Phương 清芳=> 澄香 Sumika (hương thơm thanh khiết)
  • Loan (loan phượng) 鸞=> 美優 Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm)
  • Phượng 鳳=> 恵美 Emi (huệ mỹ)
  • Quỳnh (hoa quỳnh) 瓊=>  美咲 Misaki (hoa nở đẹp)
  • Mỹ 美=> 愛美 Manami
  • Mai 梅=> 百合 Yuri (hoa bách hợp)
  • Phương Mai 芳梅=> 百合香、ゆりか Yurika
  • Trang (trang điểm) 粧=> 彩華 Ayaka
  • Ngọc Anh 玉英=> 智美 Tomomi (trí mĩ = đẹp và thông minh)
  • Ngọc 玉=> 佳世子 Kayoko (tuyệt sắc)
  • Hường => 真由美 Mayumi
  • My => 美恵 Mie (đẹp và có phước)
  • Hằng 姮=> 慶子 Keiko (người tốt lành)
  • Hà 河=> 江里子 Eriko (nơi bến sông)
  • Giang 江=> 江里 Eri (nơi bến sông)
  • Như 如=> 由希 Yuki (đồng âm)
  • Châu 珠=> 沙織 Saori (vải dệt mịn)
  • Bích 碧=> 葵 Aoi (xanh bích)
  • Bích Ngọc 碧玉=> さゆり Sayuri
  • Ngọc Châu 玉珠=> 沙織 Saori
  • Hồng Ngọc 紅玉=> 裕美 Hiromi (giàu có đẹp đẽ)
  • Thảo 草=> みどり Midori (xanh tươi)
  • Phương Thảo 芳草=> 彩香 Sayaka (thái hương = màu rực rỡ và hương thơm ngát)
  • Trúc 竹=> 有美 Yumi (= có vẻ đẹp; đồng âm Yumi = cây cung)
  • Thắm => 晶子 Akiko (tươi thắm)
  • Trang => 彩子 Ayako (trang sức, trang điểm)
  • Kiều Trang => 彩香 Ayaka (đẹp, thơm)
  • Lan 蘭=> 百合子 Yuriko (hoa đẹp)
  • Hồng 紅=> 愛子 Aiko (tình yêu màu hồng)
  • Hoa 花=> 花子 Hanako (hoa)
  • Hân 忻=> 悦子 Etsuko (vui sướng)
  • Tuyết 雪=> 雪子 Yukiko (tuyết)
  • Ngoan => 順子 Yoriko (hiền thuận)
  • Quy 規=> 紀子 Noriko (kỷ luật)
  • Tú 秀=> 佳子 Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)
  • Nhi 児=> 町 Machi / 町子 Machiko (đứa con thành phố)

Cách 3: Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật, đây là cách sẽ có thể chuyển hầu hết sang tên tiếng Nhật.

  • Thắng 勝=> 勝夫 (thắng phu) Katsuo
  • Quảng 広=> 広, 弘志 Hiroshi
  • Thái 太=> 岳志 Takeshi
  • Đạo 道=> 道夫 Michio
  • Hải 海=> 熱海 Atami
  • Thế Cường 世強=> 剛史 Tsuyoshi
  • Văn 文=> 文雄 Fumio
  • Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko (tên nữ)
  • Hạnh 幸=> 孝行 Takayuki (tên nam)
  • Đức 徳=> 正徳 Masanori (chính đức)
  • Chinh 征=> 征夫 Yukio (chinh phu)
  • Đông 冬 or 東=> 冬樹 Fuyuki (đông thụ)
  • Thành 誠 or 成 or 城=> 誠一 Sei’ichi
  • Bảo 保=> 守 Mori
  • Việt 越=> 悦男 Etsuo
  • Trường 長=> 春長 Harunaga (xuân trường)
  • An 安=> 靖子 Yasuko
  • Thu An 秋安=> 安香 Yasuka
  • Trinh 貞=> 美沙 Misa (mỹ sa)
  • Nga 娥=> 雅美 Masami (nhã mỹ), 正美 Masami (chính mỹ)
  • Nhã 雅=> 雅美 Masami (nhã mỹ)
  • Kiều 嬌=> 那美 Nami (na mỹ)
  • Thùy Linh 垂鈴=> 鈴鹿、鈴香、すずか Suzuka
  • Linh 鈴=> 鈴江 Suzue (linh giang)
  • Hiền 賢=> 静香, しずか Shizuka
  • Huyền 玄=> 亜美、愛美、あみ Ami
  • Đào 桃=> 桃子 Momoko
  • Hồng Đào 紅桃=> 桃香 Momoka (đào hương)
  • Chi 枝=> 智香 Tomoka (trí hương)
  • Lệ 麗 => 麗 Rei (lệ), Reiko
  • Nguyệt 月=> 美月 Mizuki (mỹ nguyệt)
  • Phương Quỳnh 芳瓊=> 香奈 Kana
  • Thúy Quỳnh => 美菜 Mina
  • Như Quỳnh 如瓊=> ゆきな, 雪奈 Yukina
  • Trâm => 菫、すみれ Sumire
  • Trân 珍=> 貴子 Takako
  • Vy 薇=> 桜子 Sakurako
  • Diệu 耀=> 耀子 Youko
  • Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko
  • Yến (yến tiệc) 宴=> 喜子 Yoshiko
  • Hoàng Yến 黄燕=> 沙紀 Saki
  • Thiên Lý 天理=> 綾 Aya
  • Thy => 京子 Kyouko

Một số họ ở Việt Nam bằng tiếng Nhật mà bạn có thể tham khảo

  • Nguyễn 阮
  • Trần 陳
  • Lê 黎
  • Hoàng (Huỳnh) 黄
  • Phạm 范
  • Phan 潘
  • Vũ (Võ) 武
  • Đặng 鄧
  • Bùi 裴
  • Đỗ 杜
  • Hồ 胡
  • Ngô 吳
  • Dương 楊

Các họ khác: Lý 李 Kim 金 Vương 王 Trịnh 鄭 Trương 張 Đinh 丁 Lâm 林 Đoàn 段 Phùng 馮 Mai 枚 Tô 蘇.

Trên đây là bài viết sẽ giúp bạn tìm được tên tiếng Nhật của mình là gì? Chúc các bạn thành công

>>> Đừng bỏ qua: Cách tự học tiếng Nhật tại nhà đơn giản mà hiệu quả cực kì

5/5 - (1 bình chọn)

Post Comment