Học tiếng Nhật

Học từ vựng tiếng Nhật các bộ phận trên cơ thể người

Bài học trước, Duhocnhat.org.vn đã giới thiệu với bạn bài: Học từ vựng tiếng Nhật qua hình ảnh; Từ vựng về động vật. Trong bài học hôm nay, chúng ta hãy tìm tìm hiểu những từ vựng tiếng Nhật các bộ phận trên cơ thể người nhé. Đây là bộ từ vựng giúp cho bạn giao tiếp cũng như trao đổi với người Nhật dễ hơn, thuần thục hơn.

Chúc bạn thực hiện được ước mơ chinh phục ngôn ngữ thú vị này!

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật các bộ phận trên cơ thể người

頭(あたま):Đầu

目(め):Mắt

耳(耳):Tai

鼻(はな):Mũi

口(くち):Miệng

のど:Họng

肩(かた):Vai

胸(むね):Ngực

腕(うで):Cánh tay

お腹(おなか):Bụng

へそ:Rốn

すね:Cẳng chân

足(あし):Chân

背中(せなか):Lưng

肘(ひじ):khuỷu tay

手首(てくび):Cổ tay

手(て):Tay

指(ゆび):Ngón tay

tu-vung-tieng-nhat-cac-bo-phan-co-the-nguoi

爪(つめ):Móng tay

腰(こし):Hông

お尻(おしり):Mông

脹脛(ふくらはぎ):Bắp chân

足首(あしくび):Cổ chân

つちふまず: Lòng bàn chân

爪先(つまさき):Đầu ngón chân

踵(かかと):Gót chân

Bài học từ vựng tiếng Nhật các bộ phận trên cơ thể người hôm nay hy vọng sẽ đem đến những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Nhật. Duhocnhat.org.vn luôn đồng hành cùng ước mơ du học của bạn!

5/5 - (1 bình chọn)

Post Comment