NewOcean xin gửi tới quý vị và các bạn sinh học viên đang có mong muốn du học nhật bản ,danh sách 15 trường Nhật ngữ được du học sinh Việt Nam quan tâm nhất trong năm vừa qua:
15 Trường nhật ngữ được quan tâm nhất
1. Trường Nhật ngữ New Japan Academy – Tokyo:
- Địa chỉ: 2049 Fussa, Fussa-shi, Tokyo
- Các kỳ nhập học: tháng 1,4,7,10
- Lựa chọn tốt nhất lần đầu: 585,000 JPY (6 tháng học và 3 tháng KTX)
Stt |
Danh mục |
Số tiền |
1 |
Phí xét hồ sơ |
21,000 |
2 |
Phí nhập học |
115,500 |
3 |
Học phí 6 tháng |
283,500 |
4 |
Phí tài liệu |
30,000 |
5 |
Tiền thiết bị |
60,000 |
6 |
Phí khác |
93,000 |
7 |
Tiền vào ký túc xá |
90,000 |
8 |
Tiền ký túc xá 6 tháng |
240,000 |
Tổng chi phí |
933,000 JPY |
2. Trường nhật ngữ New Global – Tokyo:
- Địa chỉ: 1-7-10, Ohashi, Meguroku, Tokyo
- Các kỳ nhập học: Tháng 1, 4,7,10
- Lựa chọn tốt nhất lần đầu: 735,000 JPY (12 tháng học, ở tự túc)
Stt |
Danh mục |
Số tiền |
1 |
Phí xét hồ sơ |
31,500 |
2 |
Phí nhập học |
73,500 |
3 |
Học phí 12 tháng |
630,000 |
4 |
Tiền ký túc xá 6 tháng |
180,000 |
Tổng chi phí |
918,000 JPY |
3. Học viện giáo dục quốc tế Aoyama – Tokyo:
- Địa chỉ: 3-8-40 Minami Aoyama, Minato-ku, Tokyo-to
- Các kỳ nhập học: Tháng 1,4,7,10
- Lựa chọn tốt nhất: 410,000 (6 tháng học, ở tự túc)
Stt |
Danh mục |
Số tiền |
1 |
Phí xét hồ sơ |
20,000 |
2 |
Phí nhập học |
60,000 |
3 |
Học phí 12 tháng |
600,000 |
4 |
Phí khác |
60,000 |
5 |
Tiền bảo hiểm |
20,000 |
6 |
Sách giáo khoa |
40,000 |
7 |
Tiền ký túc xá 6 tháng |
120,000 |
Tổng chi phí |
920,000 JPY |
4. Học viện Nhật ngữ Ken – Tokyo:
- Địa chỉ: 4-48 Okawa bld, Matsudo, Chiba
- Các kỳ nhập học: Tháng 1,4,7,10
- Lựa chọn tốt nhất: 610,000 (6 tháng học và 3 tháng KTX)
Stt |
Danh mục |
Số tiền |
1 |
Phí xét hồ sơ |
26,250 |
2 |
Phí nhập học |
52,500 |
3 |
Học phí 12 tháng |
567,000 |
4 |
Phí bảo hiểm |
11,600 |
5 |
Phí kiểm tra sức khỏe |
84,000 |
6 |
Sách giáo khoa |
52,450 |
7 |
Tiền vào ký túc xá |
45,000 |
8 |
Tiền ký túc xá 6 tháng |
210,000 |
Tổng chi phí |
1,048,800 JPY |
5. Học viện Tokyo Sanritsu – Tokyo:
- Địa chỉ: 1-3-14 Kami-Takaido, Suginami-ku, Tokyo 168-0074
- Các kỳ nhập học: 4, 7, 10
- Lựa chọn tốt nhất: 617,500 JPY (6 tháng học và 6 tháng KTX)
Stt |
Danh mục |
Số tiền |
1 |
Phí xét hồ sơ |
21,000 |
2 |
Phí nhập học |
52,500 |
3 |
Học phí 12 tháng |
630,000 |
4 |
Phí bảo hiểm |
16,000 |
5 |
Tiền thiết bị |
15,000 |
6 |
Tiền vào ký túc xá |
30,000 |
7 |
Tiền ký túc xá 6 tháng |
168,000 |
Tổng chi phí |
932,500 |
6. Trường Nhật Ngữ Meric – Osaka:
- Địa chỉ: 1-10-6, Nippombashi-higashi, Naniwa-ku, Osaka, JAPAN,556-0006
- Các kỳ nhập học: Tháng 1,4,7,10
- Lựa chọn tốt nhất: 570,000 JPY (6 tháng học và 6 tháng KTX)
Stt |
Danh mục |
Số tiền |
1 |
Phí xét hồ sơ |
30,000 |
2 |
Phí nhập học |
50,000 |
3 |
Học phí 6 tháng |
300,000 |
4 |
Tiền vào ký túc xá |
10,000 |
5 |
Tiền ký túc xá 6 tháng |
180,000 |
Tổng chi phí |
570,000 JPY |
7. Trường Nhật ngữ Osaka Minami – Osaka:
- Địa chỉ: 5-2-38 Kire, Hirano-ku, Osaka-shi, Osaka 547-0027
- Các kỳ nhập học: tháng 4, 10
- Lựa chọn tốt nhất: 580,000 JPY (6 tháng học và 6 tháng KTX)
Stt |
Danh mục |
Số tiền |
1 |
Phí xét hồ sơ |
30,000 |
2 |
Phí nhập học |
50,000 |
3 |
Học phí 12 tháng |
600,000 |
4 |
Sách giáo khoa |
50,000 |
5 |
Tiền ký túc xá 6 tháng |
150,000 |
Tổng chi phí |
880,000 |
8. Trường Nhật ngữ Nissei – Osaka:
- Địa chỉ: 4-15-26, Tatsumi kita, Ikunoku, Osaka,Japan
- Các kỳ nhập học: Tháng 4, 10
- Lựa chọn tốt nhất: 770,000 JPY (12 tháng học, ở tự túc)
Stt |
Danh mục |
Số tiền |
1 |
Phí xét hồ sơ |
30,000 |
2 |
Phí nhập học |
50,000 |
3 |
Học phí 12 tháng |
580,000 |
4 |
Phí khác |
50,000 |
5 |
Tiền cơ sở vật chất |
20,000 |
6 |
Sách giáo khoa |
30,000 |
7 |
Tiền vào ký túc xá |
10,000 |
8 |
Tiền ký túc xá 6 tháng |
210,000 |
Tổng chi phí |
980,000 JPY |
9. Học viện Nhật ngữ Kyoto Minsai – Kyoto:
- Địa chỉ: 69 Oiricho, Nishi-kyougoku kita, Ukyo-ku, Kyoto-shi, Kyoto 615-0881
- Các kỳ nhập học: tháng 4, 10
- Lựa chọn tốt nhất: 580,000 JPY (6 tháng học và 3 tháng KTX)
Stt |
Danh mục |
Số tiền |
1 |
Phí xét hồ sơ |
31,500 |
2 |
Phí nhập học |
52,000 |
3 |
Học phí 12 tháng |
590,000 |
4 |
Tiền thiết bị |
42,000 |
5 |
Sách giáo khoa |
31,000 |
Tổng chi phí |
746,500 JPY |
10. Trường quốc tế Codo – Fukuoka:
- Địa chỉ: 4-4-3 Katakasu, Hakata-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
- Các kỳ nhập học: tháng 4, 10
- Lựa chọn tốt nhất: 888,000 JPY (12 tháng học và 3 tháng KTX)
Stt |
Danh mục |
Số tiền |
1 |
Phí xét hồ sơ |
30,000 |
2 |
Phí nhập học |
80,000 |
3 |
Học phí 12 tháng |
660,000 |
4 |
Phí bảo hiểm |
35,000 |
5 |
Tiền thiết bị |
70,000 |
6 |
Phí khác |
120,000 |
7 |
Tiền ký túc xá 6 tháng |
240,000 |
Tổng chi phí |
1,235,000 |
11. Trường Nhật ngữ Aiwa – Fukuoka:
- Địa chỉ: 1-15-37 Maidashi, Higashi-ku, Fukuoka-shi, 812-0054
- Các kỳ nhập học: tháng 4, 7, 10
- Lựa chọn tốt nhất: 875,000 JPY (12 tháng học và 3 tháng KTX)
Stt |
Danh mục |
Số tiền |
1 |
Phí xét hồ sơ |
25,000 |
2 |
Phí nhập học |
50,000 |
3 |
Học phí 6 tháng |
756,000 |
4 |
Phí khác |
211,650 |
5 |
Sách giáo khoa |
50,000 |
6 |
Tiền ký túc xá 6 tháng |
180,000 |
Tổng chi phí |
1,272,650 JPY |
12. Học viện giáo dục quốc tế Nhật Bản – Fukuoka:
- Địa chỉ: 9-27 Furu-machi, Noogata-shi, Fukuoka 822-0027
- Các kỳ nhập học: tháng 4, 10
- Lựa chọn tốt nhất: 846,000 JPY (12 tháng học và 3 tháng KTX)
Stt |
Danh mục |
Số tiền |
1 |
Phí xét hồ sơ |
30,000 |
2 |
Phí nhập học |
50,000 |
3 |
Học phí 12 tháng |
600,000 |
4 |
Phí khác |
106,000 |
5 |
Tiền ký túc xá 6 tháng |
150,000 |
Tổng chi phí |
946,000 JPY |
13. Học Viện Giáo Dục Quốc Tế NISHINIHON- Fukuoka:
- Địa chỉ: 4-17-17 Shiobara, Minami-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 815-0032
- Các kỳ nhập học: tháng 1,4,10
- Lựa chọn tốt nhất: 885,000 JPY (12 tháng học và 3 tháng ở)
Stt |
Danh mục |
Số tiền |
1 |
Phí xét hồ sơ |
30,000 |
2 |
Phí nhập học |
70,000 |
3 |
Học phí 12 tháng |
660,000 |
4 |
Phí bảo hiểm |
12,000 |
5 |
Tiền thiết bị |
67,000 |
6 |
Phí sinh hoạt |
36,000 |
7 |
Tiền vào ký túc xá |
20,000 |
8 |
Tiền ký túc xá 6 tháng |
120,000 |
9 |
Tiền xây dựng |
80,000 |
Tổng chi phí |
1,105,000 JPY |
14. Học viện giáo dục quốc tế JSL – Okinawa:
- Địa chỉ: 1-1-1 Nakanishi, Urasoe-shi, Okinawa 901-2125
- Các kỳ nhập học: tháng 1,4,7,10
- Lựa chọn tốt nhất: 790,000 JPY (12 tháng học và 6 tháng ở)
Stt |
Danh mục |
Số tiền |
1 |
Phí xét hồ sơ |
10,000 |
2 |
Phí nhập học (được miễn) |
60,000 |
3 |
Học phí 12 tháng |
550,000 |
4 |
Bảo hiểm xã hội và phí khác |
80,000 |
5 |
Tiền ký túc xá 6 tháng |
150,000 |
Tổng chi phí |
790,000 JPY |
15. Học viện ngôn ngữ Hàn lâm Quốc Tế Sendai:
- Địa chỉ: 1-5-3 Tsutsujigaoka, Miyagino-ku, Sendai-shi, Miyagi 983-0852
- Các kỳ nhập học: tháng 4, 10
- Lựa chọn tốt nhất: 540,000 JPY (6 tháng học và 6 tháng ở)
Stt |
Danh mục |
Số tiền |
1 |
Phí xét hồ sơ |
20,000 |
2 |
Phí nhập học |
60,000 |
3 |
Học phí 12 tháng |
540,000 |
4 |
Phí khác |
50,000 |
5 |
Tiền ký túc xá 6 tháng |
140,000 |
Tổng chi phí |
810,000 JPY |