Kinh nghiệm du học Nhật Bản

Niềng Răng Tiếng Nhật Là Gì? Niềng Răng Ở Nhật Tại Đâu?

Niềng răng hiện đang là xu thế của nhiều bạn trẻ để cải thiện vẻ đẹp cho khuôn mặt của mình. Không chỉ ở Việt Nam mà các bạn du học sinh ở Nhật cũng rất muốn được niềng răng. Tuy nhiên, có nhiều người thắc mắc niềng răng tiếng Nhật là gì? Địa chỉ niềng răng ở Nhật Bản chỗ nào tốt? Đa phần mọi người đều muốn xem review nha khoa niềng răng ở Nhật để đến làm. Nếu bạn cũng ở trong số đó thì hãy xem ngay bài viết này của Duhocnhat.org.vn nhé.

Niềng răng tiếng Nhật là gì? Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến niềng răng

Bạn muốn giao tiếp để thực hiện việc niềng răng nhưng chưa đủ vốn từ vựng tiếng Nhật? Hãy cùng tham khảo các từ vựng liên quan đến niềng răng đưới đây.

du-hoc-sinh-nhat-nieng-rang-1

Niềng răng tiếng Nhật là gì?

Niềng răng trong tiếng Nhật được gọi là 歯列矯正. Bạn sẽ gặp nhiều từ này ở các địa chỉ nha khoa thẩm mỹ bên Nhật Bản. Bạn có thể tìm hiểu cách phát âm của nó trên từ điển hoặc trên Google voice để phát âm chính xác nhất.

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến niềng răng

Dưới đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến niềng răng. Bạn có thể tham khảo ở đây:

Tư vựng về cấu tạo răng miệng

  • 歯肉 (は にく) : Nướu (lợi) răng.
  • 歯根膜 ( しんこん まく ) : Dây chằng nha chu.
  • 歯槽骨 ( しそうこつ ) : Xương ổ răng.
  • エナメル質 ( えなまる しつ ) : Men răng.
  • 象牙質 ( ぞうげしつ ): Ngà răng.
  • 歯髄 ( しずい ) : Tủy răng.
  • セメント質 ( セメントしつ ) : Cao răng.
  • 親知らず( おやしらず ) : Răng khôn.
  • 上あご (うえ あご) : Hàm trên.
  • 下あご ( しも あご ) : Hàm dưới.
  • 左上奥歯(ひだりうえおくば) : Răng hàm trên bên trái.
  • 右上奥歯(みぎうえおくば): Răng hàm trên bên phải.
  • 前上(まえうえ): Răng cửa hàm trên.
  • 前下(まえした): Răng cửa hàm dưới.
  • 頬(ほお): Má.
  • 舌(した): Lưỡi.
  • 唇(くちびる): Vùng miệng.

nieng-rang-tieng-nhat-la-gi

Từ vựng các bệnh về răng

  • 歯が痛い(はがいたい): Đau răng.
  • 歯(は)がしみる: Buốt răng.
  • 歯が折れた(はがおれた): Gẫy răng.
  • 口臭(こうしゅう): Hôi miệng.
  • 歯肉(しにく)が痛い(いたい): Đau lợi.
  • 歯ぐき(はぐき)が腫(は)れている : Sưng lợi.
  • 歯(は)を抜(ぬ)く: Nhổ răng.
  • 親知らず抜歯 (おやしらず ばっし) : Nhổ răng khôn.
  • 歯を掃除(そうじ)してほしい: Muốn lấy cao răng.
  • セラミックの歯してほしい: Muốn làm răng sứ.
  • 虫歯(むしば)の穴(あな)をつめてほしい: Muốn hàn răng sâu.
  • 歯(は) を入れたい: Muốn trồng lại răng.
  • 歯を検査(けんさ)をしてほしい: Muốn được kiểm tra răng.
  • 歯を白くしたい: Muốn làm trắng răng.
  • 義歯(ぎし)をつくってほしい: Muốn làm răng giả.
  • 歯列矯正具 (しれつきょうせいぐ) : Niềng răng.

Một số câu tiếng Nhật bác sỹ thường dùng khi khám răng

  • 口(くち)をあけてください : Xin hãy mở to miệng ra.
  • 口(くち)をしめてください : Xin hãy ngậm miệng lại.
  • 今から歯を抜(ぬ)けます : Bây giờ sẽ bắt đầu nhổ răng.
  • 痛くないように麻酔(ますい)します : Để không đau tôi sẽ tiêm thuốc mê.
  • 痛かったら、手(て)をあげてください : Hãy giơ tay lên nếu thấy đau.
  • うがいどうぞ/ うがいしてください : Xin mời súc miệng.
  • 痛いところはありませんか : Còn đau chỗ nào không ?

Từ vựng thường dùng khi đi lấy cao răng ở Nhật

  • 歯医者(はいしゃさん):nha sĩ
  • 歯科クリニック(しかくりにっく):phòng khám nha khoa
  • 歯石(しせき):cao răng
  • 歯石取り(しせきとり):lấy cao răng
  • 歯石除去(しせきじょきょ): lấy cao răng
  • 歯のクリーニング/歯の掃除(はのくりーにんぐ/はのそうじ):làm sạch răng
  • 診断(しんだん):khám
  • 健康保険証(けんこうほけんしょう): thẻ bảo hiểm sức khỏe
  • 薬(くすり): thuốc

du-hoc-sinh-nhat-nieng-rang

>>> Xem ngay: Các từ vựng tiếng Nhật bộ phận cơ thể người đầy đủ nhất

Niềng răng tại Nhật Bản ở đâu uy tín?

Nếu các bạn có người quen, người thân ở Nhật Bản và biết nhiều trung tâm thẩm mỹ thì hãy đến đó niềng răng. Chỗ quen thì luôn uy tín hơn các chỗ mình không quen, không biết. Hoặc bạn cũng có thể hỏi đồng nghiệp nơi mình đang làm. Còn trong trường hợp bạn không biết địa chỉ niềng răng ở Nhật thì hãy tìm kiếm nó trên google maps. Vào Google maps và nhập 歯科クリニック (しかクリニック). Tiếp theo bạn chỉ cần xem địa chỉ nào gần nơi mình sinh sống và review của chỗ đó như thế nào. Ưng ý chỗ nào thì đến chỗ đó thôi.

Top các địa chỉ niềng răng uy tín ở Nhật Bản để bạn tham khảo:

1. KU歯科クリニック-インプラント、審美、矯正歯科、一般歯科

2. きたつじ歯科クリニック|尼崎市武庫之荘駅の歯科・歯医者

3. ハートライフ錦糸町歯科クリニック|錦糸町駅徒歩3分の歯医者

4. おぐま歯科クリニック|ふじみ野市大井で歯の健康をお手伝い

5. 医療法人翔新会 和歯科クリニック

6. エムズ歯科クリニック

Trên đây là bài viết để các bạn du học sinh Nhật biết được từ vựng niềng răng và địa chỉ niềng răng ở Nhật Bản như thế nào. Nếu bạn đang cần tìm hiểu về dịch vụ nha khoa thẩm mỹ này thì hãy lưu nó lại ngay nhé.

Chúc các bạn thành công!

4/5 - (2 bình chọn)

Post Comment