Học tiếng Nhật

1000+ Tên tiếng Nhật cho con trai, nam giới hay, độc lạ

Bạn đang muốn tìm một tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa để đặt cho con trai của mình? Bạn không biết cách đặt tên tiếng Nhật cho nam như thế nào thu hút, nhưng không kém phần độc lạ? Trong bài viết hôm nay của Duhocnhat.org.vn sẽ giúp bạn lựa chọn với rất nhiều tên hay được sưu tầm dưới đây. Mời các bạn cùng theo dõi!

1000+ Tên tiếng Nhật cho con trai hay, ý nghĩa và độc, lạ

Có nhiều yếu tố để bạn lựa chọn tên tiếng Nhật cho con trai. Ví dụ như người thích mạnh mẽ, người thích dễ thương. Có người lại thích độc, lạ, phải “kêu” một chút… Do đó, bài viết này tổng hợp mọi tên tiếng Nhật bạn có thể sử dụng được cho nam giới. Cùng xem nhé.

ten-tieng-nhat-cho-con-trai-hay-y-nghia

A. Tên tiếng Nhật hay cho nam mang ý nghĩa tươi sáng, rực rỡ

1. Asahi: tên tiếng Nhật hay cho nam Asahi nghĩa là ánh sáng mặt trời

2. Aki/ Akio: cuộc sống của bé tươi sáng, chói lọi

3. Aoi: cây thục quỳ hoặc màu xanh lam

4. Arata: bé luôn có một sức sống tươi mới

5. Akira/ Akihiko: đứa trẻ thông minh, sáng dạ, trí tuệ

6. Akimitsu: ánh sáng rực rỡ, với ý muốn bé luôn thành công

7. Aman: an toàn, bé luôn được bảo bọc chở che

8. Amida: ánh sáng tinh khiết

9. Atsushi: hiền lành, chất phác

10. Asuka: tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa ngày mai, hương thơm

11. Ayumu: giấc mơ, bố mẹ luôn mong ước con sẽ có được một cuộc sống hạnh phúc

12. Botan: cây hoa mẫu đơn, biểu tượng của danh dự và giàu có

13. Chin: mong ước bé sẽ là người vĩ đại, luôn thành công

14. Chiko: bé làm việc gì cũng nhanh chóng như một mũi tên

15. Dai: mong ước bé sẽ làm được những việc to lớn, vĩ đại giúp ích cho đời

B. Đặt tên tiếng Nhật theo kỷ niệm

16. Daichi: trái đất

17. Daiki: độ sáng tuyệt vời

18. Daisuke: sự trợ giúp lớn lao, tuyệt vời

19. Dian/Dyan: ngọn nến

20. Ebisu: thần may mắn

21. Fuji: tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa tôn vinh ngọn núi Phú Sĩ hùng vĩ

22. Fumihito: lòng trắc ẩn

23. Fumio: người con trai lễ độ, hòa nhã

24. Gi: người đàn ông dũng cảm

25. Goro: người con trai thứ năm, vị trí thứ 5

26. Garuda: người đưa tin của Trời

27. Genji: sự khởi đầu tốt đẹp

28. Haru/ Haruki: sinh vào mùa xuân, ánh sáng mặt trời

29. Hayate: âm thanh đột ngột, mạnh mẽ của gió

30. Hiroshi: một cái tên truyền thống của Nhật Bản có nghĩa là hào phóng

C. Tên Nhật với hàm ý là ước mong của bố mẹ

31. Hibiki: âm thanh hoặc tiếng vang

32. Hideyoshi: xuất sắc và đức hạnh, tốt, đáng kính

33. Hikaru: ước mong cuộc sống của bé sẽ luôn rực rỡ như ánh sáng mặt trời

34. Hinata: nơi đầy nắng hoặc hướng về phía mặt trời

35. Hirohito: tấm lòng từ bi, yêu thương và giúp đỡ những người xung quanh

36. Ho: đặt tên con trai bằng tiếng Nhật Ho có nghĩa là người đàn ông tốt bụng

37. Hajime: ước mong bé sẽ luôn tâm niệm, với mọi thất bại luôn là sự bắt đầu

38. Hatake: cuộc đời bé sẽ luôn ung dung như người nông điền

39. Hasu: tên tiếng Nhật hay cho nam mang hình ảnh của hoa sen tươi đẹp

40. Higo: cây dương liễu, vững chãi trước gió

41. Hyuga: hướng về mặt trời

42. Hotei: thần hội hè, luôn vui tươi nhộn nhịp

43. Hisashi: người giàu ý chí, nghị lực vươn lên

44. Hisoka: chu đáo, tỉ mỉ trong mọi công việc

45. Isora: vị thần của bãi biển

D. Tên tiếng Nhật hay cho nam theo tính cách

46. Isamu: người có lòng dũng cảm, quả cảm

47. Isao: gặt hái được nhiều công lao, thành tích trong công việc cũng như cuộc sống

48. Issey: con đầu lòng

49. Jiro: đứa con thứ hai

50. Juro: lời chúc tốt đẹp nhất, cuộc sống lâu dài

51. Jun: thuận lợi, thuận đường

52. Junpei: là tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa thanh khiết, yên bình

53. Kane: ước mong bé là một chiến binh mạnh mẽ

54. Kama/ Kahnay/ Kin: hoàng kim, mong bé sẽ có một cuộc sống sung túc

55. Kai: tên này trong phương ngữ Ấn Độ Maori và Navajo dùng để chỉ thực phẩm và cây liễu

56. Kaede: có nghĩa là cây phong

57. Kalong: con dơi

58. Kazuo: thanh bình

59. Kano: vị thần của nước

60. Kanji: tên Nhật Bản dành cho con trai với ý nghĩa kim loại

ten-tieng-nhat-cho-con-trai-hay-y-nghia-1

E. Đặt tên tiếng nhật mang ý nghĩa mạnh mẽ

61. Katashi: bền vững, kiên cường

62. Kazuhiko: người có đức, có tài

63. Kongo: mạnh mẽ, rắn rỏi như kim cương

64. Kenji: mạnh mẽ và hoạt bát; đứa con thứ hai thông minh

65. Kumo: tên tiếng Nhật hay cho nam với hình ảnh con nhện

66. Kuma: tên bé mang dáng vóc mạnh mẽ của một chú gấu

67. Kosho: vị thần của màu đỏ

68. Ken: khỏe mạnh

69. Kisame: mong bé sẽ luôn mạnh mẽ như loài cá mập

70. Kichirou: tốt lành, may mắn

71. Kiyoshi: người trầm tính

72. Kunio: người xây dựng đất nước

73. Maito: người đàn ông mạnh mẽ

74. Manabu: đạt được thành công trên con đường học tập

75. Masami: có nghĩa là trở nên xinh đẹp

F. Tên Nhật mang ý nghĩa gợi nhớ về một điều tốt đẹp

76. Masahiko: chính trực, tài đức

77. Masaru: chiến thắng hoặc xuất sắc

78. Maru: hình tròn, từ này thường dùng đệm ở phía cuối cho tên con trai

79. Makoto: là một tên tiếng Nhật có nghĩa là chân thành hoặc sự thật

80. Minoru: kết trái, và luôn gặt hái được nhiều thành công trong công việc

81. Michio: có nghĩa là mạnh mẽ

82. Minori/ minoru: nhớ về quê hương

83. Mieko: một đứa trẻ xinh đẹp, đầy phước hạnh

84. Naga: con rồng trong thần thoại

85. Naruhito: đức hạnh, lòng trắc ẩn

86. Naoki: ngay thẳng, chính trực

87. Neji: xoay tròn

88. Niran: tên con trai tiếng Nhật với ý nghĩa vĩnh cửu

89. Nobu: có niềm tin vào điều gì đó

90. Nori: lễ, nghi thức

ten-tieng-nhat-cho-con-trai-hay-y-nghia-2

G. Đặt tên tiếng nhật hay cho nam mang ý nghĩa một biểu tượng

91. Orochi: rắn khổng lồ

92. Osamu: kỷ luật, nghiên cứu, logic, trị vì hoặc cai trị

93. Raiden: thần Chớp

94. Raidon: thần Sấm của Nhật Bản

95. Ren: tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa là hoa sen

96. Rin: trang nghiêm, nghiêm túc hoặc lạnh lùng

97. Ringo: quả táo

98. Rinjin: vị thần biển thống lĩnh loài cá

99. Rio: một bông hoa trắng thơm như hoa anh đào hoặc hoa nhài

100. Ruri: ngọc bích

101. Ryo: mát mẻ, sảng khoái, thanh cao

102. Ryuu: Mong bé sẽ luôn mạnh mẽ và rắn rỏi như loài rồng

103. Sadao: người có lòng trung thành

104. Satoru: trí tuệ, trí khôn

105. San: ngọn núi

H. Đặt tên tiếng Nhật mang ý nghĩa mà một lời chúc

106. Santoso: thanh bình, an lành

107. Sam: mong bé sẽ luôn có những thành tựu giúp ích cho đời

108. Seiji: công bằng và hợp pháp

109. Shinichi: ngay thẳng, liêm khiết, được mọi người quý trọng

110. Shinjiro: chân thật và thuần khiết

111. Shigeru: xum xuê, tươi tốt

112. Shin: tên của các chàng trai Nhật Bản có nghĩa là chân thực, có thật

113. Shiori: nhẹ nhàng

114. Shun: tài năng, thiên phú giúp ích cho đời

115. Susumu: đặt tên con trai tiếng Nhật có nghĩa là thăng tiến, tiến bộ

116. Suzume: chim sẻ

117. Suzu: chuông gió

118. Taka: tên tiếng Nhật hay cho nam với hình ảnh chim diều hâu

119. Taichi: người đàn ông vĩ đại

120. Takashi: thịnh vượng, cao quý

I. Tên Nhật mang nghĩa là một sự trân trọng

121. Takehiko: bé sẽ mang hình ảnh của một vị hoàng tử

122. Takahiro: người có lòng hiếu thảo

123. Takara: viên ngọc quý

124. Takao: mong bé sẽ luôn hiếu thảo với cha mẹ, ông bà

125. Takeshi: mạnh, có võ

126. Takumi: tài giỏi

127. Tatsu: con rồng

128. Ten: bầu trời

129. Tengu: thiên cẩu, một con vật nổi tiếng có lòng trung thành

130. Tora: tên tiếng Nhật dành cho cả con trai và con gái, có nghĩa là hổ

131. Tomi: màu đỏ

132. Toru: tên Nhật cho nam với ý nghĩa biển cả

133. Toshiro: thông minh

134. Tomoko: trí tuệ

135. Toshiaki: đẹp trai, tài năng

K. Tên tiếng Nhật hay cho nam thể hiện sự dũng mãnh

136. Tsuyoshi: cương quyết, cứng rắn

137. Uchiha: quạt giấy

138. Uyeda: cánh đồng lúa

139. Virode: ánh sáng

140. Washi: chim ưng dũng mãnh

141. Wakana: yêu chuộng hòa bình

142. Yasu: tên tiếng Nhật hay cho nam với ý nghĩa là sự yên tĩnh

143. Yuri: người con trai biết lắng nghe

144. Yong: tên tiếng Nhật hay cho nam chỉ người dũng cảm

145. Yōko: ánh sáng mặt trời chói lọi

146. Yoshito: người luôn đứng về phía công lý

147. Yutaka: tên tiếng Nhật hay cho con trai mang nghĩa giàu có, phú quý

148. Yuu: người con trai ưu tú, xuất sắc

149. Yukio: cậu bé tuyết, phù hợp với những cậu bé sinh vào mùa Giáng sinh

150. Yasuko: cái tên mang lại bình an và may mắn cho con suốt cuộc đời.

ten-tieng-nhat-cho-con-trai-hay-y-nghia-nhat

Tổng hợp các tên tiếng Nhật được chuyển từ tiếng Việt

Nếu bạn muốn đặt tên con trai theo tiếng Việt như liệt kê dưới đây thì cũng có thể tham khảo tên tiếng Nhật đi kèm nhé.

1. Tên tiếng nhật hay cho nam theo vần A, B, C

  • An / Ân: アン (an)
  • Anh / Ánh: アイン (ain)
  • Bình: ビン (bin)
  • Cảnh: カイン (kain)
  • Cao: カオ (kao)
  • Công: コン (kon)
  • Cương / Cường: クオン (kuon)
  • Châu: チャウ (chau)
  • Chung: チュン(chun)
  • Chiến: チェン (chixen)

2. Tên Nhật cho nam theo vần D, Đ, G

  • Danh: ヅアン (duan)
  • Doãn: ゾアン (doan)
  • Duẩn: ヅアン (duan)
  • Duy: ツウィ (duui)
  • Dương: ヅオン (duon)
  • Đại: ダイ (dai)
  • Đan: ダン (dan)
  • Đạt: ダット (datto)
  • Đăng: ダン (dan)
  • Đinh/ Đình/ Định: ディン (dhin)
  • Đức:ドゥック (dwukku)
  • Giang: ヅアン (duan)/ジアーン (jia-n)
  • Gia: ジャ(ja)

3. Đặt tên tiếng Nhật theo vần H, K, L

  • Hải: ハイ (hai) – tên tiếng Nhật hay cho nam
  • Hạnh: ハン (han) / ハイン (hain)
  • Hậu: ホウ (hou)
  • Hào/ Hảo: ハオ (hao)
  • Hiền / Hiển: ヒエン (hien)
  • Hiếu: ヒエウ(hieu)
  • Hiệp: ヒエップ (hieppu)
  • Hợp: ホップ (hoppu)
  • Huy: フィ (fi)
  • Hùng / Hưng: フン/ホーン (fun/ Houn)
  • Huỳnh: フイン (fin)
  • Hương: ホウオン (houon)
  • Kiệt: キエット (kietto)
  • Kỳ: キ (ki)
  • Khanh/ Khánh: カイン / ハイン (kain / hain)
  • Khang: クーアン (ku-an)
  • Khôi: コイ / コイ / コイ (koi)
  • Khương: クゥン (kuxon)
  • Khoa: クォア (kuxoa)
  • Lập: ラップ (rappu)
  • Lâm/ Lam: ラム (ramu)
  • Linh/ Lĩnh: リン (rin)
  • Long: ロン (ron)
  • Lộc: ロック (roku)
  • Luân / Luận: ルアン (ruan)
  • Lương/ Lượng: ルオン (ruon)

4. Tên tiếng Nhật có ý nghĩa theo vần M, N, P

  • Mạnh: マイン (main)
  • Minh: ミン (min)
  • Nam: – ナム(namu)
  • Nghĩa: ギエ (gie)
  • Nghiêm: ギエム (giemu)
  • Nhân: ニャン (niyan)
  • Nhật / Nhất: ニャット (niyatto)
  • Phát: ファット (fatto)
  • Phú: フー (fu)
  • Phúc: フック (fukku)
  • Phước: フォック(fokku)
  • Phong: フォン (fon)

5. Tên con trai tiếng Nhật theo vần Q, S, T, V, X

  • Quân / Quang / Quảng: クアン (kuan)
  • Quốc: コック/ コク (kokku / koku)
  • Quý: クイ (kui)
  • Quỳnh: クイーン/クイーン (kuin)
  • Quyền: クェン (kuxen)
  • Quyết: クエット (kuetto)
  • Sơn: ソン (son)
  • Tài / Tại: タイ (tai)
  • Tân / Tấn: タン (tan)
  • Tâm: タム (tamu)
  • Tiến: ティエン (thien)
  • Tú: ツー/ トゥ (Toxu)
  • Tuân / Tuấn: トゥアン(twuan)
  • Tuyên:トゥエン(twuen)
  • Tùng: トゥン (twunn)
  • Tường/ Tưởng: トゥオン (toxuon)
  • Thái: タイ (tai)
  • Thanh/ Thành: タイン/ タン (tain/ tan)
  • Thạch: タック(takku)
  • Thăng / Thắng: タン (tan)
  • Thịnh: ティン(thin)
  • Thiên/ Thiện: ティエン (thien)
  • Thọ:トー (to-)
  • Thông:トーン (to-n)
  • Thuận/ Tuân:トゥアン (toxuan)
  • Thùy/ Thụy:トゥイ (toui)
  • Thủy:トゥイ (toui)
  • Trí: チー (chi-) – tên tiếng Nhật hay cho nam
  • Triết: チケット (chietto)
  • Trọng: ョン (chon)
  • Triệu: チュウ (chieu)
  • Trung: ツーン (tsu-n)
  • Trương / Trường: チュオン (chuon)
  • Văn: ヴァン (van)
  • Vĩnh/ Vinh ヴィン (vinn)
  • Việt/Viết: ヴィエット(vietto)
  • Vũ: ヴー (vu-)
  • Vương/ Vượng: ブオン (vuon)
  • Xuân: スアン (suan)

Trên đây là tổng hợp tất cả các tên tiếng Nhật hay cho con trai để bạn lựa chọn. Tùy theo sở thích hay yêu cầu của mình mà lựa chọn tên sao cho phù hợp nhất nhé.

Chúc các bạn thành công!

>>> Đừng bỏ qua: Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Viết như thế nào?

5/5 - (2 bình chọn)

Post Comment